Nam Mạng – Giáp Tý Sanh năm: 1924, 1984 và 2044 Cung CHẤN. Trực BẾ Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng dưới biển) Khắc BÌNH ĐỊA MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON CHUỘT Tướng tinh CON CHÓ SÓI
Nam Mạng – Ất Hợi Sanh năm: 1935, 1995 và 2055 Cung KHÔN. Trực TRỪ Mạng SƠN ĐẦU HỎA (lửa trên núi) Khắc SA TRUNG KIM Con nhà XÍCH ĐẾ (cô quạnh) Xương CON HEO. Tướng tinh CON HƯƠU
Nam Mạng – Ất Mão Sanh năm: 1915, 1975 và 2035 Cung TỐN. Trực BẾ Mạng ĐẠI KHÊ THỦY (nước khe lớn) Khắc SƠN HẠ HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (phú quý) Xương CON MÈO. Tướng tinh CON DƠI Ông
Nam Mạng – Giáp Dần Sanh năm: 1914 đến 1974 và 2034 Cung KHÔN. Trực KHAI Mạng ĐẠI KHÊ THÙY (nước khe lớn) Khắc SƠN HẠ HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (phú quý) Xương CON CỌP. Tướng tinh CON
Nam mạng – Ất Sửu Sanh năm: 1925, 1985 và 2045 Cung TỐN. Trực KIÊN Mạng HẢI TRUNG KIM (vàng dưới biển) Khắc BÌNH ĐỊA MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON TRÂU. Tướng tinh CON CHÓ Ông
Nam Mạng – Ất Mùi Sanh năm: 1955, 2015 và 2075 Cung CÀN. Trực PHÁ Mạng SA TRUNG KIM (vàng trong cát) Khắc THẠCH LỰU MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (an mạng pú quý) Xương CON DÊ. Tướng tinh CON
Nam Mạng – Giáp Ngọ Sanh năm: 1954, 2014 và 2074 Cung CẤN. Trực CHẤP Mạng SA KIM TRUNG (vàng trong cát) Khắc THẠCH LỰU MỘC Con nhà BẠCH ĐẾ (an mạng, phú quý) Xương CON NGỰA. Tướng tinh CON
Nam mạng – Giáp Thìn Sanh năm: 1904, 1964 và 2024 Cung CẤN. Trực PHÁ Mạng PHÚC ĐĂNG HỎA (lửa đ èn nhỏ) Khắc XOA XUYẾN KIM Con nhà BẠCH ĐẾ (phú quý) Xương CON RỒNG. Tướng tinh CON
Nam mạng – Giáp Tuất Sanh năm:1934 đến 1994 và 2054 Cung CHẤN. Trực KIÊN Mạng SƠN ĐẦU HỎA (lửa trên núi) Khắc SA TRUNG KIM Con nhà XÍCH ĐẾ (cô quạnh) Xương CON CHÓ. Tương tinh CON
Nam Mạng – Ất Dậu Sanh năm: 1945, 2005 và 2065 Cung KHẢM. Trực CHẤP Mạng TUYỀN TRUNG THỦY (nước trong giếng) Khắc THIÊN THƯỢNG HỎA Con nhà HẮC ĐẾ (từ tánh phú quý) Xương CON GÀ. Tương tinh CON